as far as I can see Thành ngữ, tục ngữ
as far as I can see
as far as I can see
Also, so far as I can see. According to my judgment or understanding, as in As far as I can see you've got an excellent chance of getting that job. This idiom was first recorded in 1577. theo những gì tui có thể thấy
Dựa trên quan điểm của tôi. Theo như tui thấy, Mike thực sự bất làm gì sai cả. Bạn nên tha thứ cho anh ta. Đây thực sự bất phải là vấn đề của chúng tôi, theo như tui thấy .. Xem thêm: có thể, xa, xem theo như tui có thể thấy
Ngoài ra, theo như tui có thể thấy. Theo đánh giá hoặc hiểu biết của tôi, theo như tui có thể thấy thì bạn có một thời cơ tuyệt cú vời để nhận được công chuyện đó. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1577.. Xem thêm: can, xa, xem. Xem thêm:
An as far as I can see idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as far as I can see, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as far as I can see